Apamea pallifera

Apamea pallifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Xyleninae
Chi (genus)Apamea
Loài (species)A. pallifera
Danh pháp hai phần
Apamea pallifera
(Grote, 1877)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polia pallifera Grote, 1877
  • Andropolia pallifera (Grote, 1877)

Apamea pallifera[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.[2] Loài này có ở miền đông Bắc Mỹ, bao gồm Illinois.

Apamea pallifera ban đầu được liệt kê vào chi Polia, nhưng đã được xếp vào Andropolia bởi Franclemont và Todd (1983) và Poole (1989).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]