Aphaenogaster mediterrae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Aphaenogaster |
Loài (species) | A. mediterrae Shattuck, S. O., 2008 |
Danh pháp hai phần | |
Aphaenogaster mediterrae Shattuck, S. O., 2008 |
Aphaenogaster mediterrae được Shattuck, S. O. phát hiện và mô tả vào năm 2008[1].