Aphthona abdominalis

Aphthona abdominalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Aphthona
Loài (species)A. abdominalis
Danh pháp hai phần
Aphthona abdominalis
Duftschmid, 1825

Aphthona abdominalis là một loài bọ cánh cứng lá. Chúng được sử dụng làm tác nhân kiểm soát sinh vật chống lạinoxious weed leafy spurge (Euphorbia esula). Con lớn loài này có màu cam với bụng đen và chỉ dài 2 mm. Con cái đẻ đến 100 trứng trên hoặc gần leafy spurge, cây chủ của nó. Ấu trùng chui lên và ăn rễ cây còn con trưởng thành ăn lá, hoa của cây. Loài này bản địa Eurasia.[1] A abdominalis was never introduced to Canada.[2] This beetle is used for biocontrol less often than other Aphthona species.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Anon (2006). “Ecology and management of leafy spurge (Euphorbia esula L.)” (PDF). United States Department of Agriculture. Natural Resources Conservation Service, Invasive Species Technical Note No. MT-2. line feed character trong |publisher= tại ký tự số 81 (trợ giúp)
  2. ^ Bourchier, R.S., Erb, S., McClay, A.S., Gassmann, A., 2002. Euphorbia esula (L.) leafy spurge and Euphorbia cyparissias (L.) cypress spurge (Euphorbiaceae). In: Mason, P., Huber, J. (Eds.), Biological Control Programmes Against Insect and Weeds in Canada 1981–2000. Commonwealth Agricultural Bureaux, Slough, UK, pp. 346–358.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]