Asota plana |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Aganainae |
---|
Chi (genus) | Asota |
---|
Loài (species) | A. plana |
---|
|
Asota plana Walker, 1854 |
|
- Hypsa persecta Butler, 1875
- Aganais albifera Felder, 1874
- Asota plana f. confluens Strand, 1915
- Asota centralis Rothschild, 1897
- Asota cincta Rothschild, 1897
- Asota commixta Rothschild, 1897
- Asota fergussonis Rothschild, 1897
- Asota intermedia Rothschild, 1897
- Hypsa lacteata Butler, 1881
- Asota ternatensis Rothschild, 1897
- Asota transiens Rothschild, 1897
|
Asota plana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở the Oriental tropics phía đông đến New Guinea.
Sải cánh dài khoảng 56 mm.
Ấu trùng ăn các loài Ficus.
- Asota plana albifera (India, Indonesia, Japan, Malaysia, Micronesia, Papua New Guinea, Philippines, Sikkim, Singapore, Taiwan)
- Asota plana centralis (quần đảo Andaman, Indonesia, Philippines, Taiwan)
- Asota plana cincta (Indonesia)
- Asota plana commixta (Indonesia)
- Asota plana fergussonis (Papua New Guinea)
- Asota plana intermedia (Indonesia)
- Asota plana lacteata (Taiwan)
- Asota plana persecta (Indonesia)
- Asota plana plana (China, East Timor, India, Indonesia, Japan, Laos, Malaysia, Myanmar, Nepal, Sikkim, Sri Lanka, Thailand, miền bắc Vietnam)
- Asota plana transiens (Enggano)
Tư liệu liên quan tới Asota plana tại Wikimedia Commons
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.