Austrasiatica langfordi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Austrasiatica |
Loài (species) | A. langfordi |
Danh pháp hai phần | |
Austrasiatica langfordi (Kuroda, 1938) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nesiocypraea langfordi (Kuroda, 1938) |
Austrasiatica langfordi, tên tiếng Anh: Langford's cowry, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Loài này có kích thước giữa 37 mm và 70 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 5 năm 2010) |
Chúng phân bố ở Thái Bình Dương dọc theo Nhật Bản và miền bắc Úc.