Austrodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[2]
Các loài thuộc chi Austrodrillia bao gồm:
- Austrodrillia agrestis (Verco, 1909)[3]
- Austrodrillia angasi (Crosse, 1863)[4]
- Austrodrillia beraudiana (Crosse, 1863)[5]
- Austrodrillia dimidiata (Sowerby III, 1896)[6]
- Austrodrillia hinomotoensis Kuroda, Habe & Oyama, 1971[7]
- Austrodrillia saxea (Sowerby III, 1896)[8]
- Austrodrillia secunda Powell, 1965[9]
- Austrodrillia sola Powell, 1942[10]
- Austrodrillia subplicata (Verco, 1909)[11]
- Austrodrillia woodsi (Beddome, 1883)[12]
- ^ Hedley (1918). J. Proc. roy. Soc. New South Wales 51: M 79.
- ^ a b Austrodrillia Hedley, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia agrestis (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia angasi (Crosse, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia beraudiana (Crosse, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia dimidiata (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia hinomotoensis Kuroda, Habe & Oyama, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia saxea (Sowerby III, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia secunda Powell, 1965. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia sola Powell, 1942. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia subplicata (Verco, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ Austrodrillia woodsi (Beddome, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.