Benincasa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Benincasa Savi, 1818[1] |
Loài điển hình | |
Benincasa cerifera Savi, 1818[1] | |
Các loài[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Benincasa là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[3]
Chi Benincasa gồm 2 loài:[2]