Branchinecta là một chi tôm trong họ Branchinectidae. Chi này có 60 loài,[1][2] found on all continents except Africa và Australia.[2] Branchinecta gigas, loài tôm đẹp khổng lồ, là loài lớn nhất trong bộ, với chiều dài lên đến 10 xentimét (4 in),[3] và Branchinecta brushi sống ở nơi có cao độ cao nhất trong tất cả các loài giáp xác, với độ cao5.930 mét (19.460 ft), một kỷ lục nó chia sẻ với copepod Boeckella palustris.[4]
- Branchinecta achalensis Cesar, 1985
- †Branchinecta barstowensis Belk and Schram, 2001[5]
- Branchinecta belki Maeda-Martínez, Obregón-Barboza & Dumont, 1992 [6]
- Branchinecta brushi Hegna & Lazo-Wasem, 2010[4]
- Branchinecta campestris Lynch, 1960
- Branchinecta coloradensis Packard, 1874
- Branchinecta constricta Rogers, 2006
- Branchinecta conservatio Eng, Belk & Eriksen, 1990 [7]
- Branchinecta cornigera Lynch, 1958
- Branchinecta dissimilis Lynch, 1972
- Branchinecta ferox (M. Milne-Edwards, 1840)
- Branchinecta gaini Daday, 1910
- Branchinecta gigas Lynch, 1937 [8]
- Branchinecta granulosa Daday, 1902
- Branchinecta hiberna Rogers & Fugate, 2001
- Branchinecta iheringi Lilljeborg, 1889
- Branchinecta kaibabensis Belk & Fugate, 2000
- Branchinecta lateralis Rogers, 2006
- Branchinecta leonensis Cesar, 1985
- Branchinecta lindahli Packard, 1883
- Branchinecta longiantenna Eng, Belk & Eriksen, 1990 [9]
- Branchinecta lynchi Eng, Belk & Eriksen, 1990 [10]: Tôm tiên hồ mùa xuân
- Branchinecta mackini Dexter, 1956
- Branchinecta mesovallensis Belk & Fugate, 2000
- Branchinecta mexicana Maeda-Martínez, Obregón-Barboza & Dumont, 1992 [11]
- Branchinecta minuta Smirnov, 1948
- Branchinecta oriena Belk & Rogers, 2002
- Branchinecta orientalis G. O. Sars, 1901
- Branchinecta oterosanvicentei Obregón-Barboza, et al., 2002
- Branchinecta packardi Pearse, 1912
- Branchinecta paludosa (O. F. Müller, 1788)
- Branchinecta palustris Birabén, 1946
- Branchinecta papillosa Birabén, 1946
- Branchinecta pollicifera Harding, 1940
- Branchinecta potassa Belk, 1979
- Branchinecta prima Cohen, 1983
- Branchinecta readingi Belk, 2000
- Branchinecta rocaensis Cohen, 1982
- Branchinecta sandiegonensis Fugate, 1993 [12]
- Branchinecta serrata Rogers, 2006
- Branchinecta somuncurensis Cohen, 1983
- Branchinecta tarensis Birabén, 1946
- Branchinecta tolli (G. O. Sars, 1897)
- Branchinecta valchetana Cohen, 1981
- Branchinecta vuriloche Cohen, 1985