Brentford F.C. mùa giải 2018–19

Brentford
Mùa giải 2018-19
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viên trưởngDean Smith
(until 10 October)
Thomas Frank
(from 16 October)
Sân vận độngGriffin Park
Championshipthứ 11
Cúp FAVòng Năm
Cúp EFLVòng Ba
Số khán giả sân nhà cao nhất12.225 v Derby County
(6 tháng 4 năm 2019, League, round 40)
Số khán giả sân nhà thấp nhất4.384 v Cheltenham Town
(28 tháng 8 năm 2018, EFL Cup, R2)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG10.257
Trận thắng đậm nhất5-1 v Rotherham United
(4 tháng 8 năm 2018, League, round 1)
Trận thua đậm nhất1-4 v Swansea City
(17 tháng 2 năm 2019, Cúp FA, R5)
← 2017-18
2019-20 →

Mùa giải 2018-19 là mùa giải thứ 129 của Brentford và là mùa giải thứ 5 liên tiếp ở Championship.[1] Ngoài Championship, câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FACúp EFL.

Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019 và là mùa giải kế cuối trên sân Griffin Park.

Chuyển nhượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển nhượng đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2018 MF Iceland Kolbeinn Finnsson Hà Lan FC Groningen Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2018 GK Iceland Patrik Gunnarsson Iceland Breiðablik Không tiết lộ [3]
1 tháng 7 năm 2018 DF Anh Ezri Konsa Anh Charlton Athletic Không tiết lộ [4]
1 tháng 7 năm 2018 MF Scotland Jonny Mitchell Scotland Falkirk Không tiết lộ [5]
5 tháng 7 năm 2018 DF Đan Mạch Luka Racic Đan Mạch FC Copenhagen Không tiết lộ [6]
6 tháng 7 năm 2018 MF Algérie Saïd Benrahma Pháp Nice Không tiết lộ [7]
30 tháng 7 năm 2018 DF Guinée Julian Jeanvier Pháp Reims Không tiết lộ [8]
7 tháng 8 năm 2018 DF Wales Cole Dasilva Anh Chelsea Tự do [9]
7 tháng 8 năm 2018 MF Cộng hòa Séc Matej Majka Cộng hòa Séc Sparta Prague Không tiết lộ [10]
7 tháng 8 năm 2018 DF Anh Moses Odubajo Anh Hull City Tự do [11]
9 tháng 8 năm 2018 DF Cộng hòa Ireland Canice Carroll Anh Oxford United Không tiết lộ [12]
9 tháng 8 năm 2018 MF Cộng hòa Séc Jan Žambůrek Cộng hòa Séc Slavia Prague Không tiết lộ [13]
21 tháng 8 năm 2018 MF Anh Josh Dasilva Anh Arsenal Đền bù [14]
31 tháng 8 năm 2018 GK Thụy Điển Simon Andersson Thụy Điển Halmstads BK Đền bù [15]
17 tháng 12 năm 2018 MF Anh Jayden Onen Anh Brighton & Hove Albion Tự do [16]
26 tháng 1 năm 2019 MF Anh Jaden Brissett Anh Norwich City Free [17]
29 tháng 1 năm 2019 MF Thụy Điển Fredrik Hammar Thụy Điển Akropolis IF Không tiết lộ [18]
31 tháng 1 năm 2019 FW Đan Mạch Gustav Mogensen Đan Mạch AGF Aarhus Không tiết lộ [19]
9 tháng 5 năm 2019 DF Cộng hòa Síp Nick Tsaroulla Unattached Tự do [20]

Cho mượn đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Players loaned in
Ngày bắt đầu Vị trí Tên Câu lạc bộ chủ quản Ngày kết thúc Tham khảo
16 tháng 7 năm 2018 MF Đan Mạch Nikolaj Kirk Đan Mạch FC Midtjylland 31 tháng 3 năm 2019 [21][22]
31 tháng 8 năm 2018 DF Anh Charlie Oliver Anh Manchester City 4 tháng 1 năm 2019 [23][24]

Chuyển nhượng đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2018 MF Áo Konstantin Kerschbaumer Đức FC Ingolstadt 04 Không tiết lộ [25]
19 tháng 7 năm 2018 DF Cộng hòa Ireland John Egan Anh Sheffield United Không tiết lộ [26]
20 tháng 7 năm 2018 MF Hà Lan Florian Jozefzoon Anh Derby County Không tiết lộ [27]
23 tháng 7 năm 2018 DF Hy Lạp Ilias Chatzitheodoridis Hy Lạp Panathinaikos Không tiết lộ [28]
31 tháng 8 năm 2018 DF Đan Mạch Lukas Talbro Đan Mạch FC Nordsjælland Không tiết lộ [29]
4 tháng 1 năm 2019 MF Anh Ryan Woods Anh Stoke City Không tiết lộ [30]
14 tháng 1 năm 2019 MF Cộng hòa Ireland Alan Judge Anh Ipswich Town Không tiết lộ [31]
22 tháng 1 năm 2019 DF Wales Chris Mepham Anh Bournemouth Không tiết lộ [32]
31 tháng 1 năm 2019 MF Trung Quốc Nico Yennaris Trung Quốc Beijing Sinobo Guoan Không tiết lộ [33]

Cho mượn đi

[sửa | sửa mã nguồn]
Players loaned out
Ngày bắt đầu Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày kết thúc Tham khảo
2 tháng 7 năm 2018 MF Scotland Theo Archibald Anh Forest Green Rovers 7 tháng 1 năm 2019 [24][34]
27 tháng 7 năm 2018 MF Anh Reece Cole Anh Yeovil Town 24 tháng 8 năm 2018 [35]
6 tháng 8 năm 2018 GK Anh Ellery Balcombe Anh Boreham Wood 24 tháng 10 năm 2018 [36]
6 tháng 8 năm 2018 FW Đan Mạch Justin Shaibu Anh Boreham Wood Kết thúc mùa giải [36]
25 tháng 8 năm 2018 MF Anh Ryan Woods Anh Stoke City 4 tháng 1 năm 2019 [30][37]
27 tháng 8 năm 2018 GK Cộng hòa Ireland Jack Bonham Anh Bristol Rovers Kết thúc mùa giải [38]
31 tháng 8 năm 2018 DF Cộng hòa Ireland Tom Field Anh Cheltenham Town 1 tháng 1 năm 2019 [39]
31 tháng 8 năm 2018 MF Cộng hòa Ireland Chiedozie Ogbene Anh Exeter City 1 tháng 1 năm 2019 [40]
23 tháng 11 năm 2018 MF Anh Reece Cole Anh Maidenhead United 4 tháng 1 năm 2019 [24][41]
3 tháng 12 năm 2018 DF Anh Jarvis Edobor Anh Maidstone United Kết thúc mùa giải [24][42][43]
4 tháng 1 năm 2019 DF Cộng hòa Ireland Canice Carroll Anh Swindon Town Kết thúc mùa giải [44]
11 tháng 1 năm 2019 DF Anh Josh Clarke Anh Burton Albion Kết thúc mùa giải [45]
18 tháng 1 năm 2019 MF Anh Reece Cole Anh Macclesfield Town Kết thúc mùa giải [46]
3 tháng 5 năm 2019 MF Iceland Kolbeinn Finnsson Iceland Fylkir 27 tháng 7 năm 2019 [47]

Giải phóng hợp đồng

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
30 tháng 6 năm 2019 DF Pháp Yoann Barbet Anh Queens Park Rangers 1 tháng 7 năm 2019 [48]
30 tháng 6 năm 2019 GK Cộng hòa Ireland Jack Bonham Anh Gillingham 1 tháng 7 năm 2019 [49]
30 tháng 6 năm 2019 DF Anh Jarvis Edobor Anh Chelmsford City 8 tháng 8 năm 2019 [50]
30 tháng 6 năm 2019 MF Thụy Điển Henrik Johansson Thụy Điển Trelleborgs FF 11 tháng 7 năm 2019 [50]
30 tháng 6 năm 2019 MF Scotland Lewis Macleod Anh Wigan Athletic 12 tháng 7 năm 2019 [48]
30 tháng 6 năm 2019 MF Anh Josh McEachran Cầu thủ tự do [48]
30 tháng 6 năm 2019 DF Anh Moses Odubajo Anh Sheffield Wednesday 11 tháng 7 năm 2019 [48]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Championship

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 17 13 16 73 59  +14 64 14 4 5 50 23  +27 3 9 11 23 36  −13

Kết quả theo vòng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânHAHAAHHAAHHAHAAHAHHAHAHAAHHAHAHHAHAAHAAHHAAHAH
Kết quảWDWDLWWDLDDDLLLWLLLDLLWDDDWWWLWWLWWLLDLDWLDWWW
Thứ hạng16448622765612151613151517171820181818181717171815161615121414131314131415151211
Nguồn: Soccerbase
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đội một

[sửa | sửa mã nguồn]
Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2018-19.
# Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 Daniel Bentley Anh GK (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Southend United 2016
13 Patrik Gunnarsson Iceland GK (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (17 tuổi) Breiðablik 2018
16 Jack Bonham Cộng hòa Ireland GK (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Watford 2013 Cho mượn đến Bristol Rovers
25 Ellery Balcombe Anh GK (1999-10-15)15 tháng 10, 1999 (18 tuổi) Học viện 2016 Cho mượn đến Boreham Wood
28 Luke Daniels Anh GK (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (30 tuổi) Scunthorpe United 2017
Hậu vệ
2 Moses Odubajo Anh RB / RW (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Hull City 2018
3 Rico Henry Anh LB (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Walsall 2016
20 Josh Clarke Anh RB / RW (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Học viện 2013 Cho mượn đến Burton Albion
22 Henrik Dalsgaard Đan Mạch RB (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (29 tuổi) Zulte Waregem 2017
23 Julian Jeanvier Guinée CB (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (26 tuổi) Reims 2018
26 Ezri Konsa Anh CB (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Charlton Athletic 2018
29 Yoann Barbet Pháp CB / LB (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (25 tuổi) Chamois Niortais 2015
30 Tom Field Cộng hòa Ireland LB (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Học viện 2015 Cho mượn đến Cheltenham Town
32 Luka Racic Đan Mạch CB (1999-05-08)8 tháng 5, 1999 (19 tuổi) FC Copenhagen 2018
34 Mads Bech Sørensen Đan Mạch LB / CB (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (19 tuổi) AC Horsens 2017
35 Canice Carroll Cộng hòa Ireland CB (1999-01-26)26 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Oxford United 2018 Cho mượn đến Swindon Town
Tiền vệ
4 Lewis Macleod Scotland LM / AM (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (24 tuổi) Rangers 2015
10 Josh McEachran Anh CM (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (25 tuổi) Chelsea 2015
12 Kamohelo Mokotjo Cộng hòa Nam Phi DM (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (27 tuổi) FC Twente 2017
14 Josh Dasilva Anh AM / W (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (19 tuổi) Arsenal 2018
17 Emiliano Marcondes Đan Mạch AM / FW / LW (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Nordsjælland 2017
19 Romaine Sawyers (c) Saint Kitts và Nevis AM / CM (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Walsall 2016
31 Reece Cole Anh CM (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Học viện 2016 Cho mượn đến Yeovil Town,
Maidenhead UnitedMacclesfield Town
36 Jaakko Oksanen Phần Lan CM (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (17 tuổi) HJK Helsinki 2018
39 Jan Žambůrek Cộng hòa Séc CM (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Slavia Prague 2018
Tiền đạo
7 Sergi Canós Tây Ban Nha W (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Norwich City 2017
9 Neal Maupay Pháp FW (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Saint-Étienne 2017
11 Ollie Watkins Anh FW / LW / AM (1995-12-30)30 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Exeter City 2017
21 Saïd Benrahma Algérie RW (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (22 tuổi) OGC Nice 2018
24 Chiedozie Ogbene Cộng hòa Ireland W (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Limerick 2018 Cho mượn đến Exeter City
33 Marcus Forss Phần Lan FW (1999-06-18)18 tháng 6, 1999 (19 tuổi) West Bromwich Albion 2018
38 Kolbeinn Finnsson Iceland W (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (18 tuổi) FC Groningen 2018 Cho mượn đến Fylkir
40 Theo Archibald Scotland W (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Celtic 2017
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
6 Chris Mepham Wales CB (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Học viện 2016 Chuyển đến Bournemouth
8 Nico Yennaris Trung Quốc CM / RB (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (25 tuổi) Arsenal 2014 Chuyển đến Beijing Sinobo Guoan
15 Ryan Woods Anh CM (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Shrewsbury Town 2015 Cho mượn đến Stoke City, chuyển đến Stoke City
18 Alan Judge Cộng hòa Ireland AM / LM (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (29 tuổi) Blackburn Rovers 2014 Chuyển đến Ipswich Town
37 Nikolaj Kirk Đan Mạch RB / CM (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (20 tuổi) FC Midtjylland 2018 Trở lại FC Midtjylland sau khi mượn

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận và bàn thắng

[sửa | sửa mã nguồn]
Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK Anh Daniel Bentley 33 0 0 0 0 0 33 0
2 DF Anh Moses Odubajo 22 (8) 0 4 0 1 0 27 (8) 0
3 DF Anh Rico Henry 13 (1) 1 2 0 0 0 15 (1) 1
4 MF Scotland Lewis Macleod 12 (5) 3 0 0 1 0 13 (5) 3
6 DF Wales Chris Mepham 22 0 0 0 1 (1) 0 23 (1) 0
7 MF Tây Ban Nha Sergi Canós 26 (18) 7 4 2 1 (1) 0 31 (19) 9
8 MF Trung Quốc Nico Yennaris 9 (8) 0 0 0 3 0 12 (8) 0
9 FW Pháp Neal Maupay 43 25 3 (1) 3 0 (2) 0 46 (3) 28
10 MF Anh Josh McEachran 19 (5) 1 3 (1) 0 1 0 23 (6) 1
11 MF Anh Ollie Watkins 36 (5) 10 3 2 1 0 40 (5) 12
12 MF Cộng hòa Nam Phi Kamohelo Mokotjo 24 (10) 3 1 0 2 1 27 (10) 4
13 GK Iceland Patrik Gunnarsson 0 (1) 0 0 0 0 0 0 (1) 0
14 MF Anh Josh Dasilva 5 (12) 1 2 (2) 0 0 0 7 (14) 1
15 MF Anh Ryan Woods 0 0 1 0 1 0
17 MF Đan Mạch Emiliano Marcondes 3 (10) 0 0 0 0 0 3 (10) 0
18 MF Cộng hòa Ireland Alan Judge 4 (16) 1 0 (1) 0 3 1 7 (17) 2
19 MF Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers 41 (1) 0 2 (1) 0 1 0 44 (2) 0
20 DF Anh Josh Clarke 0 (1) 0 0 0 2 0 2 (1) 0
21 MF Algérie Saïd Benrahma 29 (9) 10 3 (1) 0 2 (1) 1 34 (11) 11
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 40 2 1 (1) 0 0 (1) 0 41 (2) 2
23 DF Guinée Julian Jeanvier 23 (1) 2 4 1 3 2 30 (1) 5
24 MF Cộng hòa Ireland Chiedozie Ogbene 0 (4) 0 0 (2) 0 0 (1) 0 0 (7) 0
26 DF Anh Ezri Konsa 42 1 4 0 1 0 47 1
28 GK Anh Luke Daniels 12 0 4 0 3 0 19 0
29 DF Pháp Yoann Barbet 30 (2) 1 3 0 1 (1) 0 34 (3) 1
30 DF Cộng hòa Ireland Tom Field 0 (1) 0 2 0 2 (1) 0
32 DF Đan Mạch Luka Racic 1 (1) 0 0 0 0 0 1 (1) 0
33 FW Phần Lan Marcus Forss 1 (5) 1 0 (1) 0 2 1 3 (6) 2
34 DF Đan Mạch Mads Bech Sørensen 7 (1) 0 1 0 1 0 9 (1) 0
36 MF Phần Lan Jaakko Oksanen 0 (1) 0 0 0 0 0 0 (1) 0
39 MF Cộng hòa Séc Jan Žambůrek 0 (1) 0 0 0 0 0 0 (1) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
37 DF Đan Mạch Nikolaj Kirk 0 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0
  • Tối đa 45 trận đấu ở giải vô địch trong mùa giải
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Lg. FAC FLC Tổng
9 FW Pháp Neal Maupay 25 3 0 28
11 MF Anh Ollie Watkins 10 2 0 12
21 MF Algérie Saïd Benrahma 10 0 1 11
7 MF Tây Ban Nha Sergi Canós 7 2 0 9
23 DF Guinée Julian Jeanvier 2 1 2 5
12 MF Cộng hòa Nam Phi Kamohelo Mokotjo 3 0 1 4
4 MF Scotland Lewis Macleod 3 0 0 3
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 2 0 0 2
33 FW Phần Lan Marcus Forss 1 0 1 2
18 MF Cộng hòa Ireland Alan Judge 1 0 1 2
29 DF Pháp Yoann Barbet 1 0 0 1
14 MF Anh Josh Dasilva 1 0 0 1
3 DF Anh Rico Henry 1 0 0 1
26 DF Anh Ezri Konsa 1 0 0 1
10 MF Anh Josh McEachran 1 0 0 1
Đối thủ 3 0 0 3
Awarded 1 1
Tổng 72 8 6 86
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt

[sửa | sửa mã nguồn]
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FLCh. FAC FLCu. Tổng Điểm
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 11 1 0 0 0 0 11 1 14
19 MF Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers 9 0 1 0 0 0 10 0 10
9 FW Pháp Neal Maupay 9 0 0 0 0 0 9 0 9
26 DF Anh Ezri Konsa 4 0 1 1 1 0 6 1 9
6 DF Wales Chris Mepham 4 1 0 0 0 0 4 1 7
29 DF Pháp Yoann Barbet 5 0 1 0 0 0 6 0 6
11 MF Anh Ollie Watkins 5 0 0 0 0 0 5 0 5
21 MF Algérie Saïd Benrahma 2 1 0 0 0 0 2 1 5
23 DF Guinée Julian Jeanvier 4 0 0 0 0 0 4 0 4
2 DF Anh Moses Odubajo 3 0 1 0 0 0 4 0 4
34 DF Đan Mạch Mads Bech Sørensen 3 0 1 0 0 0 4 0 4
7 MF Tây Ban Nha Sergi Canós 2 0 1 0 0 0 3 0 3
3 DF Anh Rico Henry 2 0 0 0 0 0 2 0 2
18 MF Cộng hòa Ireland Alan Judge 2 0 0 0 0 0 2 0 2
4 MF Scotland Lewis Macleod 2 0 0 0 0 0 2 0 2
10 MF Anh Josh McEachran 2 0 0 0 0 0 2 0 2
8 MF Trung Quốc Nico Yennaris 2 0 0 0 0 0 2 0 2
28 GK Anh Luke Daniels 1 0 0 0 0 0 1 0 1
17 MF Đan Mạch Emiliano Marcondes 1 0 0 0 0 0 1 0 1
Tổng 73 3 6 1 1 0 80 4 92
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN

Thi đấu cho đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Số trận Bàn thắng Tham khảo
6 DF Wales Chris Mepham 2 0 [52]
12 MF Cộng hòa Nam Phi Kamohelo Mokotjo 10 0 [53]
18 MF Cộng hòa Ireland Alan Judge 1 0 [54]
19 MF Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers 4 0 [55]
21 MF Algérie Saïd Benrahma 1 0 [56]
22 DF Đan Mạch Henrik Dalsgaard 6 1 [57]
23 DF Guinée Julian Jeanvier 3 0 [58]
38 MF Iceland Kolbeinn Finnsson 2 0 [59]
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Chỉ tính những lần ra sân đội tuyển quốc gia khi đang kí hợp đồng với Brentford.

Ban huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Dean Smith (4 tháng 8 - 10 tháng 10 năm 2018)

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Chức vụ
Anh Dean Smith Huấn luyện viên trưởng
Đan Mạch Thomas Frank Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Anh Richard O'Kelly Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Tây Ban Nha Iñaki Caña Pavón Huấn luyện viên thủ môn
Pháp Nicolas Jover Huấn luyện viên Tình huống cố định
Anh Chris Haslam Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực
Anh Luke Stopforth Trưởng Bộ phận Phân tích
Đan Mạch Lars Friis Huấn luyện viên Phát triển Cá nhân

Thomas Frank (16 tháng 10 năm 2018 - 5 tháng 5 năm 2019)

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Chức vụ
Đan Mạch Thomas Frank Huấn luyện viên trưởng
Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Đan Mạch Brian Riemer Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Tây Ban Nha Iñaki Caña Pavón Huấn luyện viên thủ môn
Pháp Nicolas Jover Huấn luyện viên Tình huống cố định
Anh Chris Haslam Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực
Anh Luke Stopforth Trưởng bộ phận Phân tích

Nguồn: brentfordfc.com, brentfordfc.com

Trang phục

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: LeoVegas

Home
Away

Nguồn: Brentford F.C.

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brentford F.C. tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá
  2. ^ “Kolbeinn Finnsson joins on two-year contract” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập 11 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Patrik Gunnarsson signs on two-year deal” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 11 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “Ezri Konsa signs for Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập 12 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ “Jonathan Mitchell joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 21 tháng 6 năm 2018.
  6. ^ “Brentford B sign Luka Racic” (bằng tiếng Anh). 5 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 7 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “Said Benrahma joins Brentford from OGC Nice” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “Brentford Complete Signing Of Julian Jeanvier”. Brentford F.C. 30 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Cole Dasilva Signs For Brentford B”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ “Brentford B Sign Matej Majka”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “Moses Odubajo returns to Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
  12. ^ “Canice Carroll joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Jan Zamburek Signs For Brentford B From Slavia Praha”. Brentford F.C. 9 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 9 tháng 8 năm 2018.
  14. ^ “Josh Dasilva signs long-term contract at Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập 21 tháng 8 năm 2018.
  15. ^ “Simon Andersson joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ “Jayden Onen Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập 17 tháng 12 năm 2018.
  17. ^ “Midfielder Jaden Brissett Joins B Team On Free Transfer”. Brentford F.C. Truy cập 26 tháng 1 năm 2019.
  18. ^ “It's Hammar-time”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 1 năm 2019.
  19. ^ “Gustav Mogensen Joins Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
  20. ^ “Nick Tsaroulla joins Brentford B”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 5 năm 2019.
  21. ^ “Nikolaj Kirk signs one-year loan extension” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 17 tháng 7 năm 2018.
  22. ^ “Nikolaj Kirk leaves Brentford for Norway”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 31 tháng 3 năm 2019.
  23. ^ “Brentford B agree loan deal for Charlie Oliver” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 2 tháng 9 năm 2018.
  24. ^ a b c d “Read Archibald, Cole And Edobor Updates As Oliver Departs”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
  25. ^ “Konstantin Kerschbaumer joins FC Ingolstadt 04” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 1 tháng 6 năm 2018.
  26. ^ “John Egan Leaves Brentford”. Brentford F.C. 19 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập 19 tháng 7 năm 2018.
  27. ^ “Florian Jozefzoon completes Derby move” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  28. ^ “Chatzitheodoridis leaves for Panathanaikos” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập 28 tháng 7 năm 2018.
  29. ^ “Lukas Talbro Departs”. Brentford F.C. 31 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  30. ^ a b “Ryan Woods completes permanent Stoke switch”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
  31. ^ “Alan Judge departs”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 14 tháng 1 năm 2019.
  32. ^ “Chris Mepham leaves Brentford to join AFC Bournemouth”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập 22 tháng 1 năm 2019.
  33. ^ “Nico Yennaris joins Beijing Guoan from Brentford”. Sky Sports. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
  34. ^ “Theo Archibald joins Forest Green Rovers on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  35. ^ “Reece Cole joins Yeovil Town on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  36. ^ a b “Justin Shaibu and Ellery Balcombe join Boreham Wood on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 6 tháng 8 năm 2018.
  37. ^ “Ryan Woods completes Stoke move” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 25 tháng 8 năm 2018.
  38. ^ “Bonham joins Bristol Rovers on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 8 năm 2018.
  39. ^ “Tom Field joins Cheltenham on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  40. ^ “Ogbene joins Exeter on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  41. ^ “Reece Cole Joins Maidenhead United On Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 23 tháng 11 năm 2018.
  42. ^ “Jarvis Edobor joins Maidstone United on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 3 tháng 12 năm 2018.
  43. ^ “Jarvis Edobor Extends Loan With Maidstone Until End Of Season”. Brentford F.C. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
  44. ^ “Canice Carroll joins Swindon Town on loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
  45. ^ “Josh Clarke joins Burton Albion on loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập 11 tháng 1 năm 2019.
  46. ^ “Reece Cole Makes Macclesfield Move”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập 18 tháng 1 năm 2019.
  47. ^ “Kolbeinn Finnsson joins Fylkir on loan until July”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập 3 tháng 5 năm 2019.
  48. ^ a b c d “First Team squad update”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập 7 tháng 5 năm 2019.
  49. ^ “Gills sign keeper Jack Bonham”. Gillingham F.C. Truy cập 4 tháng 6 năm 2019.
  50. ^ a b “B Team releases two players”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 14 tháng 5 năm 2019.
  51. ^ “Bolton Wanderers' game against Brentford cancelled and Bees given three points”. BBC Sport. 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập 3 tháng 5 năm 2019.
  52. ^ “Chris Mepham”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  53. ^ “Kamohelo Mokotjo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  54. ^ “Alan Judge”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  55. ^ “Romaine Sawyers”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  56. ^ “Saïd Benrahma”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 10 tháng 9 năm 2019.
  57. ^ “Landsholdsdatabasen spiller information”. www.dbu.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  58. ^ “Julian Jeanvier”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 25 tháng 6 năm 2019.
  59. ^ “Leikmaður - Kolbeinn Birgir Finnsson”. www.ksi.is (bằng tiếng Iceland). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  60. ^ a b “Maupay takes the honours at Cầu thủ xuất sắc nhất năm Dinner”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 5 năm 2019.
  61. ^ “Neal Maupay named EFL Cầu thủ xuất sắc nhất năm at Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  62. ^ “Saïd Benrahma wins Sky Bet Championship Goal of the Month award”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2018-19