Cabestana tabulata

Cabestana tabulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Cabestana
Loài (species)C. tabulata
Danh pháp hai phần
Cabestana tabulata
(A. Adams & Angas, 1864)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cabestana (Cymatilesta) otagoensis Powell, 1954
  • Cabestana waterhousei (A. Adams & Angas, 1864)
  • Cabestana waterhousei segregata Powell, 1933
  • Cymatilesta waterhousei tepida Iredale, 1936
  • Cymatium waterhousei (A. Adams & Angas, 1864)
  • Cymatium waterhousei frigidulum Iredale, 1929
  • Triton tabulata Menke, 1843
  • Triton waterhousei A. Adams & Angas, 1864

Cabestana tabulata là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cymatilesta waterhousei (A. Adams & Angas, 1864). WoRMS (2010). Cymatilesta waterhousei (A. Adams & Angas, 1864). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=477029 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]