Cameraria jacintoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Cameraria |
Loài (species) | C. jacintoensis |
Danh pháp hai phần | |
Cameraria jacintoensis Opler & Davis, 1981[1] |
Cameraria jacintoensis là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (California).[2]
Chiều dài cánh trước là 2.8-4.5 mm. Ấu trùng ăn Quercus californica, Quercus dumosa, Quercus dumosa var. turbinella, [[Quercus dumosa × turbinella californica và Quercus turbinella. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.