Canthon

Canthon
Canthon smaragdulus Fabricius, 1781
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Scarabeiformia
Liên họ (superfamilia)Scarabaeoidea
Họ (familia)Scarabaeidae
Phân họ (subfamilia)Scarabaeinae
Tông (tribus)Canthonini
Chi (genus)Canthon
Hoffmannsegg 1817[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Canthomoechus (Pereira & Martinez, 1959)
  • Coeloscelis (Reiche, 1841)
  • Coprobius (Latreille, 1829)
  • Geocanthon (Pereira & Martinez, 1956)
  • Glaphyrocanthon (Martínez, 1948)
  • Goniocanthon (Pereira & Martinez, 1956)
  • Hyboma (Laporte, 1840)
  • Nesocanthon (Pereira & Martinez, 1956)
  • Paedohyboma (Kolbe, 1893)
  • Peltecanthon (Pereira, 1953)
  • Petraechma (Blanchard, 1843)
  • Pseudocanthon (Bates, 1887)
  • Trichocanthon (Pereira & Martinez, 1959)

Canthon là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeidae.[2][3][4]

Các loài tiêu biểu

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Entomologische Bemerkungen bei Gelegenheit der Abhandlungen über amerikanische insekten. JC Hoffmannsegg - Zoologisches Magazin, 1817
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ [1]
  4. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]