Capulus là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Capulidae .[ 1]
Các loài trong chi Capulus gồm có:
Capulus japonicus
According to the Indo-Pacific Molluscan Database (OBIS) the following species names are also in current use [ 7]
Capulus badius Dunker, 1882
Capulus bicarinatus (Pease, 1861a)
Capulus danieli (Crosse, 1858)
Capulus devexus (May, 1916)
Capulus devotus Hedley, 1904
Capulus dilatatus A. Adams, 1860-i
Capulus fragilis E. A. Smith, 1904
Capulus irregularis E. A. Smith, 1895
Capulus liberatus Pease, 1868
Capulus japonicus A. Adams, 1861-d
Capulus kawamurai Habe, 1992
Capulus paleacea Menke
Capulus spondylicola Habe, 1967
Capulus sycophanta Garrard, 1961
Capulus violaceus Angas, 1867
^ Capulus Montfort, 1810 . Gofas, S. (2009). Capulus Montfort, 1810. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137729 on 5 tháng 6 năm 2010.
^ Capulus incurvus (Gmelin, 1791) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Capulus intortus (Lamarck, 1822) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Capulus simplex Locard, 1898 . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Capulus subcompressus Pelseneer, 1903 . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Capulus ungaricus (Linnaeus, 1758) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ OBIS: Capulus