Capulus

Capulus
Thời điểm hóa thạch: 443.8–0.0 triệu năm trước đây Silurian to Recent
Two vỏ ốc Capulus ungaricus with the periostracum removed
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Capuloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Capulidae
Chi (genus)Capulus
Montfort, 1810
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Actita Fischer von Waldheim, 1823 (Unnecessary substitute name for Capulus and Pileopsis)
  • Brocchia Bronn, 1828
  • Pileopsis Lamarck, 1822
  • Capulonix Iredale, 1929
  • Tenpetasus Iredale, 1929

Capulus là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Capulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Capulus gồm có:

Capulus japonicus

According to the Indo-Pacific Molluscan Database (OBIS) the following species names are also in current use [7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Capulus Montfort, 1810. Gofas, S. (2009). Capulus Montfort, 1810. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137729 on 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Capulus incurvus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Capulus intortus (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Capulus simplex Locard, 1898. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Capulus subcompressus Pelseneer, 1903. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Capulus ungaricus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ OBIS: Capulus

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]