Carex pensylvanica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. pensylvanica |
Danh pháp hai phần | |
Carex pensylvanica Lam., 1792[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Carex pensylvanica là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1792.[3]