Cassida deflorata

Cassida deflorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Cassida
Loài (species)C. deflorata
Danh pháp hai phần
Cassida deflorata
1844
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cassida deflorata Suffrian, 1844
  • Cassida herbea Lucas, 1849
  • Cassida limbaticollis Fairmaire, 1856
  • Cassida gallica Megerle: Gemminger and Harold, 1876 (nomen nudum).
  • Cassida sardoa Heyden: Gemminger and Harold, 1876 (nomen nudum).
  • Cassida scolymi Küster: Gemminger and Harold, 1876 (nomen nudum).

Cassida deflorata là một loài bọ cánh cứng màu hơi xanh trong họ Chrysomelidae[1]. Loài này được miêu tả khoa học năm 1844 bởi Suffrian.[2] Loài này được tìm thấy ở châu Phi, bao gồm Algeria, Maroc cũng như ở một số quốc gia châu Âu như Pháp, ý, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha[3]. Loài này ăn một số cây thuộc họ Asteraceae, bao gồm Arctium lappa, Carduus tenuiflorus, Cirsium dyris, Cardoon, Artichoke, Jacobaea maritimaSilbum marianum.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Cassida deflorata”. Flickr. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
  3. ^ a b “Cassida deflorata”. Biol.uni.wroc.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]