Clanculus miniatus


Clanculus miniatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Chi (genus)Clanculus
Loài (species)C. miniatus
Danh pháp hai phần
Clanculus miniatus
(Anton, 1839)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Clanculus alfredensis Bartsch, 1915
  • Clanculus becki Turton, 1932
  • Clanculus carinatus A. Adams, 1853
  • Clanculus depressus (non Phil.) von Martens, 1874
  • Clanculus elevatus Turton, 1932
  • Clanculus eucosmia Turton, 1932
  • Clanculus kowiensis Turton, 1932
  • Clanculus laceyi G. B. Sowerby, 1889
  • Clanculus miniatus carinatus A. Adams, 1853
  • Clanculus trochiformis Turton, 1932
  • Gibbula miniata (Anton, 1838)
  • Trochus (Clanculus) depressus Martens, 1874
  • Trochus (Clanculus) laceyi (G. B. Sowerby, 1889)
  • Trochus depressus Martens, 1874
  • Trochus laceyi (G. B. Sowerby, 1889)
  • Trochus miniatus Anton, 1839 (original description)
  • Trochus miniatus var. carinatus (A. Adams, 1853)

Clanculus miniatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]