Clathromangelia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Các loài thuộc chi Clathromangelia bao gồm:
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Clathromangelia delosensis (Reeve, 1846)[11]: đồng nghĩa của Clathromangelia granum (Philippi, 1844)
- Clathromangelia fehri van Aartsen & Zenetou, 1987: đồng nghĩa của Clathromangelia loiselieri Oberling, 1970
- ^ a b Clathromangelia Monterosato, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 11 tháng 2 năm 2011.
- ^ Clathromangelia coffea Kuroda, Habe & Oyama, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia fuscoligata (Dall, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia granum (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia loiselieri Oberling, 1970. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia pellucida (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia quadrillum . World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia rhyssa (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia strigilata (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia variegata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathromangelia delosensis (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- Oliverio M. (1995). The systematics of the radula-less gastropod Clathromangelia (Caenogastropoda, Conoidea). Zoologica Scripta 24(3): 193-201
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213