Colina macrostoma

Colina macrostoma
Colina macrostoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Colina
Loài (species)C. macrostoma
Danh pháp hai phần
Colina macrostoma
(Hinds, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium (Colina) costatum G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium (Colina) macrostoma Hinds, 1844
    Cerithium coarctatum G.B. Sowerby II, 1866
    Cerithium costiferum G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium macrostoma Hinds, 1844
    Cerithium pupaeforme (A. Adams in G.B. Sowerby II)
    Cerithium ringens Bayle, 1880
    Colina pupiformis A. Adams, 1854
    Colina pygmaea H. Adams, 1867

Colina macrostoma là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Colina macrostoma (Hinds, 1844).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473130 on 16 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Colina macrostoma tại Wikimedia Commons