Columbella pardalina

Columbella pardalina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Columbellidae
Chi (genus)Pardalinops
Loài (species)C. pardalina
Danh pháp hai phần
Columbella pardalina
(Link, 1807)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Columbella anitis Duclos, 1846
  • Columbella electroides Reeve, 1858
  • Columbella fabula G.B. Sowerby, 1844
  • Columbella japonica Reeve, 1858
  • Columbella lactescens Souverbie, 1866
  • Columbella padonosta Duclos, 1835
  • Columbella palmerina Duclos, 1835
  • Columbella pardalina Lamarck, 1822
  • Columbella pelotina Duclos, 1835
  • Columbella picta Reeve, 1859
  • Columbella quintilia Duclos, 1848
  • Columbella sagena Reeve, 1859
  • Columbella sulcata Duclos, 1835
  • Columbella testudinaria Link, 1807
  • Columbella tylerae Griffith & Pidgeon, 1834
  • Columbella virginea Duclos, 1835
  • Columbella vulpecula G.B. Sowerby, 1844
  • Columbella zopilla Duclos, 1848
  • Pardalina testudinaria (Link, 1807)
  • Pyrene lacteoides Habe & Kosuge, 1966
  • Pyrene subcrebraria Pilsbry, 1905
  • Pyrene testudinaria (Link, 1807)
  • Pyrene testudinaria nigropardalis Habe & Kosuge, 1966
  • Pyrene tylerae (Griffith & Pidgeon, 1834)

Pardalinops testudinaria, tên tiếng Anh: tortoise, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 10 mm and 41 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Tanzania, ở [[miền tây Thái Bình Dương Ocean and dọc theo Úc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]