Coniolepiota

Coniolepiota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Coniolepiota
Vellinga (2011)
Loài điển hình
Coniolepiota spongodes
(Berk. & Broome) Vellinga (2011)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Lepiota spongodes (Berk. & Broome) Sacc. (1887)
  • Lepiota spongodes (Berk. & Broome) Sacc. (1887)

Coniolepiota là một chi nấm trong họ Agaricaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi nấm này chỉ bao gồm một loài duy nhất là Coniolepiota spongodes, được miêu tả khoa học lần đầu tiên ở Thái Lan, sau này còn có báo cáo xuất hiện ở BangladeshTrung Quốc.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Coniolepiota spongodes (Berk. & Broome) Vellinga 2011”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ Vellinga EC, Sysouphanghong P, Hyde KD (2011). “The family Agaricaceae: phylogenies and two new white-spored genera”. Mycologia. 103 (3). tr. 494–509. doi:10.3852/10-204. PMID 21193599.
  3. ^ Hosen MI, Yang ZL (2013). “Coniolepiota spongodes (Agaricaceae, Basidiomycota) in Bangladesh and China”. Mycotaxon. 124. tr. 341–347. doi:10.5248/124.341.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]