Conus furvus

Conus furvus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. furvus
Danh pháp hai phần
Conus furvus
Reeve, 1843[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Calibanus cecilei Kiener, L.C., 1845
  • Calibanus crepusculum Reeve, L.A., 1844
  • Calibanus furvus (Reeve, 1843)
  • Conus aegrotus Reeve, 1849
  • Conus albicans G. B. Sowerby II, 1857
  • Conus albus G. B. Sowerby III, 1887
  • Conus buxeus Reeve, 1844
  • Conus cecilei Kiener, 1845
  • Conus crepusculum Reeve, 1844
  • Conus granifer Reeve, 1849
  • Conus lignarius Reeve, 1843
  • Conus multilineatus G. B. Sowerby III, 1875
  • Conus neobuxeus da Motta, 1991
  • Conus nivalis da Motta, 1985
  • Conus polygrammus Tomlin, 1937
  • Conus turritinus da Motta, 1985

Conus furvus là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là một loài sống ởhải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. The type locality is Port Sacloban, đảo Leyte in the Philippines.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Reeve, L. A., 1843. Monograph of the genus Conus. Conchologia Iconica, i: figures and descriptions of the shells of molluscs; with remarks on their affinities, synonymy, and geographical distribution, 1. Conus
  2. ^ WoRMS (2010). Conus furvus Reeve, 1843. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=428130 on 2011-07-23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Tư liệu liên quan tới Conus furvus tại Wikimedia Commons