Conus magus

Conus magus
Dorsal (left) and ventral (right) views of vỏ ốc Conus magus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. magus
Danh pháp hai phần
Conus magus
Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Pionoconus assimilis A. Adams, 1855
  • Pionoconus boivini Kiener, L.C., 1845
  • Pionoconus carinatus Swainson, 1822
  • Pionoconus cernohorskyi da Motta, 1983
  • Pionoconus circae G. B. Sowerby II, 1858
  • Pionoconus consul Boivin, 1864
  • Pionoconus epistomioides Weinkauff, 1875
  • Pionoconus epistomium Reeve, 1844
  • Pionoconus frauenfeldi Crosse, 1865
  • Pionoconus fucatus Reeve, 1849
  • Pionoconus fulvobullatus da Motta, 1982
  • Pionoconus raphanus Hwass in Bruguière, 1792
  • Pionoconus rollandi Bernardi, 1860
  • Pionoconus signifer Crosse, 1865
  • Pionoconus ustulatus Reeve, 1844
  • Pionoconus worcesteri Brazier, 1891
  • Pionoconus consul Boivin, A., 1864
  • Pionoconus magus (Linnaeus, 1758)
  • Pionoconus magus fulvobullatus (f) Motta, A.J. da, 1982
  • Pionoconus metcalfii Reeve, L.A., 1843

Conus magus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Conus magus Linnaeus, 1758. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 3 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus magus tại Wikimedia Commons