Coreura cerealia

Coreura cerealia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Coreura
Loài (species)C. cerealia
Danh pháp hai phần
Coreura cerealia
(Druce, 1897)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eucyane cerealia Druce, 1897
  • Coreura adamsi Lathy, 1899
  • Coreura hampsoni Dognin, 1898

Coreura cerealia là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “LepIndex”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]