Crataegus cuneata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Crataegus |
Loạt (series) | Cuneatae (Rehder ex C.K.Schneid) Rehder[1] |
Loài (species) | C. cuneata |
Danh pháp hai phần | |
Crataegus cuneata Siebold & Zucc. |
Crataegus cuneata, tiếng việt là Nam Sơn tra hay Sơn tra Nhật Bản, là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Siebold & Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[2]