Crataegus tanacetifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Crataegus |
Loạt (series) | Tanacetifoliae K.I.Chr.[1] |
Loài (species) | C. tanacetifolia |
Danh pháp hai phần | |
Crataegus tanacetifolia (Poir.) Pers. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mespilus tanacetifolia Poir. |
Crataegus tanacetifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Lam.) Pers. mô tả khoa học đầu tiên năm 1807.[2]