Crepidodera decolorata | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Tông (tribus) | Alticini |
Chi (genus) | Crepidodera |
Loài (species) | C. decolorata |
Danh pháp hai phần | |
Crepidodera decolorata Nadein & Perkovsky, 2010 |
Crepidodera decolorata là một loài đã tuyệt chủng của flea bọ cánh cứng which existed ở Ukraina during the cuối Eocene period.[1]