Crepidula pyguaia


Crepidula pyguaia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Calyptraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Calyptraeidae
Chi (genus)Crepidula
Loài (species)C. pyguaia
Danh pháp hai phần
Crepidula pyguaia
Simone, 2006[1]

Crepidula pyguaia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 20 mm.[3]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 2 m.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Simone. 2006. Zootaxa Volume: 1112 Pages: 3-64. World Register of Marine Species, accessed 2010-06-02.
  2. ^ Crepidula pyguaia Simone, 2006. WoRMS (2009). Crepidula pyguaia Simone, 2006. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=389787 on 2010-06-03.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]