Cribrarula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Các loài thuộc chi Cribrarula bao gồm:
- ^ a b Cribrarula . WoRMS (2010). Cribrarula. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=391592 on 11 tháng 10 năm 2010.
- ^ Cribrarula angelae Moretzsohn & Beals, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula cribraria . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula esontropia . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula exmouthensis . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula garciai Lorenz & Raines, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula gravida Moretzsohn, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula toliaraensis Bozzetti, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.