Crockerella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Các loài thuộc chi Crockerella bao gồm:
- Crockerella castianira (Dall, 1919)[2]
- Crockerella constricta (Gabb, 1865)[3]
- Crockerella crystallina (Gabb, 1865)[4]
- Crockerella cymodoce (Dall, 1919)[5]
- Crockerella eriphyle (Dall, 1919)[6]
- Crockerella evadne (Dall, 1919)[7]
- Crockerella hesione (Dall, 1919)[8]
- Crockerella lowei (Dall, 1903)[9]
- Crockerella philodice (Dall, 1919)[10]
- Crockerella scotti McLean, 1996[11]
- ^ Crockerella . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Crockerella castianira (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella constricta (Gabb, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella crystallina (Gabb, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella cymodoce (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella eriphyle (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella evadne (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella hesione (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella lowei (Dall, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella philodice (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.
- ^ Crockerella scotti McLean, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 2010.