Cryphia cuerva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Cryphia |
Loài (species) | C. cuerva |
Danh pháp hai phần | |
Cryphia cuerva (Barnes, 1907) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cryphia cuerva[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở British Columbia và Alberta, phía nam đến California.
Sải cánh dài khoảng 24 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 10 ở California và từ tháng 7 đến tháng 9 ở Oregon.