Curtitoma

Curtitoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Oenopotinae
Chi (genus)Curtitoma
Bartsch, 1941
Loài điển hình
Curtitoma hecuba Bartsch, 1941
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Nematoma Bartsch, 1941
  • Widalli Bogdanov, 1986

Curtitoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Curtitoma bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Curtitoma Bartsch, 1941. World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
  2. ^ Curtitoma bartschi (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Curtitoma becklemishevi Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Curtitoma conoidea (Sars G. O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Curtitoma decussata (Couthouy, 1839). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Curtitoma fiora (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Curtitoma hebes (Verrill, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Curtitoma incisula (Verrill, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Curtitoma lawrenciana (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Curtitoma microvoluta (Okutani, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Curtitoma neymanae Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Curtitoma niigataensis Bogdanov & Ito, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Curtitoma novajasemliensis (Leche, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Curtitoma novajasemljensis (Leche, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Curtitoma ovalis (Friele, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Curtitoma piltuniensis (Bogdanov, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Curtitoma trevelliana (Turton, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Curtitoma violacea (Mighels & C.B Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]