Cá rớp

Cá rớp
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Clupeiformes
Họ (familia)Engraulidae
Chi (genus)Thryssa
Loài (species)T. hamiltonii
Danh pháp hai phần
Thryssa hamiltonii
Gray, 1835
Danh pháp đồng nghĩa
  • Engraulis nasuta Castelnau, 1878[1]
  • Thrissocles grayi (Bleeker, 1851)[2]
  • Engraulis grayi Bleeker, 1851[1]
  • Thryssa hamiltoni (Gray, 1835)[1]
  • Scutengraulis hamiltoni (Gray, 1835)[1]
  • Scutengraulis hamiltonii (Gray, 1835)[1]
  • Stolephorus hamiltonii (Gray, 1835)[1]
  • Thrissocles hamiltonii (Gray, 1835)[1]
  • Thrissa hamiltonii Gray, 1835[1]
  • Thryssa mystax (non Schneider, 1801)[1]

Cá rớp[3], tên khoa học Thryssa hamiltonii[1] là một loài cá trong họ Engraulidae.[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana (1988) FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. Part 2 - Engraulididae., FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579.
  2. ^ Monkolprasit, S., S. Sontirat, S. Vimollohakarn and T. Songsirikul (1997) Checklist of Fishes in Thailand., Office of Environmental Policy and Planning, Bangkok, Thailand. 353 p.
  3. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.11.
  4. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  5. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]