Thryssa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Engraulidae |
Chi (genus) | Thryssa Cuvier, 1829[1] |
Loài điển hình | |
Scutengraulis setirostris Broussonet, 1782[2] | |
Các loài | |
24. Xem bài. |
Thryssa là một chi cá cơm trong họ Engraulidae.
Hiện tại người ta công nhận 24 loài trong chi này.[3]