Dekeidoryxis maesae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Dekeidoryxis |
Loài (species) | D. maesae |
Danh pháp hai phần | |
Dekeidoryxis maesae Kumata, 1989[1] |
Dekeidoryxis maesae là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ (West Bengal) và Nepal.[2]
Sải cánh dài 6.3-7.6 mm.
Ấu trùng ăn Maesa chisia và Maesa macrophylla. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.