Dendrodoris nigra |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura nhánh Nudipleura nhánh Nudibranchia |
---|
Liên họ (superfamilia) | Doridoidea |
---|
Họ (familia) | Discodorididae |
---|
Chi (genus) | Dendrodoris |
---|
Loài (species) | D. nigra |
---|
|
Dendrodoris nigra (Odhner, 1924) |
|
- Actinodoris australis Angas, 1864
- Aphelodoris brunnea (Bergh, 1890)
- Dendrodoris australiensis (Abraham, 1877)
- Dendrodoris melaena Allan, 1932
- Doridopsis australiensis Abraham, 1877
- Doridopsis macfarlandi Ostergaard, 1955
- Doridopsis mollis Risbec, 1928
- Doridopsis nigra (Stimpson, 1855)
- Doriopsis nigra (Simpson, 1855)
- Doriopsis nigra var. brunnea Bergh, 1890
- Doriopsis nigra var. coerulea Bergh, 1880
- Doriopsis nigra var. luteopunctata Bergh, 1905
- Doriopsis nigra var. nigerrima Bergh, 1888
- Doris atroviridis Kelaart, 1858
- Doris debilis Pease, 1871
- Doris mariei Crosse, 1875
- Doris nigra Stimpson, 1855 (original combination)
- Doris rubrilineata Pease, 1871
- Doris sordida Pease, 1871
- Goniodoris montrouzieri Crosse, 1875
- Hexabranchus nebulosus Pease, 1860
|
Dendrodoris nigra là một loài sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Discodorididae.[2]