Dermestes ater

Dermestes ater
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dermestidae
Chi (genus)Dermestes
Loài (species)D. ater
Danh pháp hai phần
Dermestes ater
De Geer, 1774

Dermestes ater là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae.[1][2][3][4][5] Loài này được DeGeer miêu tả khoa học năm 1774.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  2. ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
  3. ^ Beal, R. S., Jr. (2003) Annotated Checklist of Nearctic Dermestidae with Revised Key to the Genera, The Coleopterists' Bulletin, vol. 57, no. 4
  4. ^ Nishida, Gordon M., ed (2002) Hawaiian Terrestrial Arthropod Checklist, 4th ed., Bishop Museum Technical Report no. 22
  5. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
  6. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]