Diaea ambara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Thomisidae |
Chi (genus) | Diaea |
Loài (species) | D. ambara |
Danh pháp hai phần | |
Diaea ambara (Urquhart, 1885) |
Diaea ambara là một loài nhện trong họ Thomisidae.[1]
Loài này thuộc chi Diaea. Diaea ambara được Arthur T. Urquhart. miêu tả năm 1885.