Diatraea saccharalis |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Chi (genus) | Diatraea |
---|
Loài (species) | D. saccharalis |
---|
|
Diatraea saccharalis (Fabricius, 1794) |
|
- Phalaena saccharalis Fabricius, 1794
- Phalaena sacchari Fabricius, 1798
- Diatraea sacchari (Fabricius, 1798)
- Chilo obliteratellus Zeller, 1863
- Crambus leucaniellus Walker, 1863
- Crambus lineosellus Walker, 1863
- Diatraea brasiliensis Gorkum & Waal, 1913
- Diatraea continens Dyar, 1911
- Diatraea incomparella Dyar & Heinrich, 1927
- Diatraea pedidocta Dyar, 1911
- Diatraea saccharalis var. grenadensis Dyar, 1911
|
Diatraea saccharalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[1][2] Nó có nguồn gốc từ vùng biển Caribbean, Trung Mỹ và vùng ấm áp của Nam Mỹ.
Loài này có sải cánh 18–28 mm với con đực 27–39 mm với con cái.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).