Dichagyris orientis

Dichagyris orientis
Dichagyris orientis orientis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Dichagyris
Loài (species)D. orientis
Danh pháp hai phần
Dichagyris orientis
(Alphéraky, 1882)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Agrotis orientis Alphéraky, 1882
  • Euxoa orientis (Alphéraky, 1882)
  • Ogygia orientis (Alphéraky, 1882)
  • Yigoga orientis (Alphéraky, 1882)

Dichagyris orientis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Croatia, phía nam đến Macedonia, phía đông đến România, UkrainaNga và further phía đông đến miền trung Asia, Turkestan, tây nam Xibia, Kavkaz, Armenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, miền tây Trung QuốcMông Cổ (the Altai Mountains).

Dichagyris orientis pygmaea

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dichagyris orientis orientis
  • Dichagyris orientis pseudosignifera (Boursin, 1952) (Croatia, Macedonia, Romania, Ukraine, miền nam Russia)
  • Dichagyris orientis pygmaea (Hampson, 1903) (miền đông Russia)
  • ?Dichagyris orientis improcera

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Dichagyris orientis tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.