Distorsio constricta

Distorsio constricta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Personidae
Chi (genus)Distorsio
Loài (species)D. constricta
Danh pháp hai phần
Distorsio constricta
(Broderip, 1833)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Triton constricta Broderip, 1833

Distorsio constricta là một loài ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Personidae.[1]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Distorsio constricta constricta (Broderip, 1833)[2]
  • Distorsio constricta mcgintyi Emerson & Puffer, 1953[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

The maximum recorded shell length của Distorsio constricta mcgintyi is 65 mm.[3]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Minimum recorded depth của Distorsio constricta mcgintyi is 25 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 274 m.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Distorsio constricta (Broderip, 1833). WoRMS (2010). Distorsio constricta (Broderip, 1833). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419786 on 14 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b WoRMS (2010). Distorsio constricta (Broderip, 1833). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419786 on 2011-02-17
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Distorsio constricta tại Wikimedia Commons