Dorsanum

Dorsanum
Five views of vỏ ốc Dorsanum miran (Bruguiere, 1799)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Dorsaninae
Chi (genus)Dorsanum
Gray, 1847

Dorsanum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Subgenera:

  • Dorsanum (Dorsanum) Gray, 1847

Các loài thuộc chi Dorsanum bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Dorsanum (Adinus) H. Adams & A. Adams, 1853: đồng nghĩa của Bullia Gray, 1833
  • Dorsanum (Adinus) javanum K. Martin, 1931 represented as Dorsanum javanum K. Martin, 1931 (alternate representation)
  • Dorsanum belangeri (Kiener, 1834)[2]: đồng nghĩa của Bullia belangeri Kiener, 1834
  • Dorsanum mauritianum (Gray, 1839)[3]: đồng nghĩa của Bullia mauritiana Gray, 1839

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]