Dysauxes famula |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Dysauxes |
---|
Loài (species) | D. famula |
---|
|
Dysauxes famula (Freyer, 1836) |
|
- Bombyx famula Freyer, 1836
- Lithosia famula
- Bombyx hyalina Freyer, 1845
- Dysauxes punctata f. taurica Draudt, 1931 in Seitz
- Dysauxes punctata f. burgeffi Draudt, 1931 in Seitz
- Dysauxes famula pontica Friese, 1959
- Dysauxes famula haberhaueri Friese, 1959
- Parauxes famula sofiata de Laever, 1983
- Parauxes famula lucana de Laever, 1983
|
Dysauxes famula là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.