Echinacea paradoxa

Echinacea paradoxa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Echinacea
Loài (species)E. paradoxa
Danh pháp hai phần
Echinacea paradoxa
(Norton) Britton, 1913

Echinacea paradoxa là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Norton) Britton mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1] Đây là thực vật có hoa Bắc Mỹ bản địa nam Missouri, Arkansas, và nam trung bộ Oklahoma, với với một quần thể cô lập được báo cáo từ quận Montgomery ở phía đông Texas.[2] Loài này được liệt kê là bị đe dọaArkansas.[3][4]

Echinacea paradoxa là một loại thảo mộc lâu năm cao tới 90 cm.[4][5][6][7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Echinacea paradoxa. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Biota of North America Program 2014 county distribution map
  3. ^ Echinacea paradoxa United States Department of Agriculture plants profile
  4. ^ a b Flora of North America, Echinacea paradoxa (Norton) Britton
  5. ^ Britton, Nathaniel Lord & Brown, Addison 1913. illustrated flora of the northern United States, Canada and the British possessions: from Newfoundland to the parallel of the southern boundary of Virginia, and from the Atlantic Ocean westward to the 102d meridian 3: 476 description in English plus lline drawing
  6. ^ Norton, John Bitting Smith 1902. Transactions of the Academy of Science of St. Louis 12(4): 40–41 description and commentary in English, as Brauneria paradoxa
  7. ^ Norton, John Bitting Smith 1902. Transactions of the Academy of Science of St. Louis 12(4): plate VIII (8) line drawing of Echinacea paradoxa as Brauneria paradoxa

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]