Epipsilia grisescens

Epipsilia grisescens
Female
Male
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Epipsilia
Loài (species)E. grisescens
Danh pháp hai phần
Epipsilia grisescens
(Fabricius, 1794)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua grisescens Fabricius, 1794
  • Rhyacia grisescens (Fabricius, 1794)
  • Euxoa grisescens (Fabricius, 1794)
  • Epipsilia ignicola Hübner, [1813]
  • Epipsilia latens Boisduval, 1832 (preocc.)
  • Epipsilia corrosa Herrich-Schäffer, 1850
  • Epipsilia defasciata Wendlandt, 1902
  • Epipsilia fasciata Vorbrodt, 1917
  • Epipsilia albescens Sohn-Rethel, 1929
  • Epipsilia (Agrotis) grisescens coralita Hospital, 1948
  • Epipsilia obscurata Feichtenberger, 1942
  • Epipsilia lucida Feichtenberger, 1962

Epipsilia grisescens[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia, Đan Mạch cũng như Pyrenees, Alps, Apennines, BalkansCarpathians. In the Alps it is found up to 2,000 mét.

Sải cánh dài 24–34 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.

Ấu trùng ăn các loài Festuca.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Epipsilia grisescens grisescens (Pyrenees, Alps, Apennines, Balkans, Carpathians)
  • Epipsilia grisescens septentrionalis (Fennoscandia, Đan Mạch)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]