Eratoena sulcifera

Eratoena sulcifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Velutinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Triviidae
Phân họ (subfamilia)Eratoinae
Chi (genus)Eratoena
Loài (species)E. sulcifera
Danh pháp hai phần
Eratoena sulcifera
(Gray in Sowerby I, 1832)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Erato sulcifera Gray in G.B. Sowerby I, 1832 (basionym)
  • Ovulum corrugatum Hinds, R.B., 1844
  • Proterato capensis Schilder, 1933
  • Proterato sulcifera (Gray in G.B. Sowerby I, 1832)
  • Proterato (Eratoena) schmeltziana Crosse, H., 1867

Eratoena sulcifera là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Triviidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 3 mm and 5 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương, in Polynésie thuộc Pháp và dọc theo Aldabra Atoll.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Eratoena sulcifera (Gray in G.B. Sowerby I, 1832) . WoRMS (2010). Eratoena sulcifera (Gray in G.B. Sowerby I, 1832). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=517274 on 21 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Liltved W.R. (2000) Cowries and their relatives of miền nam Africa. A study of miền nam African cypraeacean and velutinacean gastropod fauna. Seacomber Publications. 224 pp. page(s): 191
  • Fehse D. (2010) Contributions to the knowledge of the Eratoidae IV. A new species from Tuamotu, French Polynesia. Spixiana, 33(1):13-18.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]