Erronea

Erronea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Erronea
Troschel, 1863
Loài điển hình
Cypraea errones Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa
Adusta Jousseaume, 1884

Erronea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Erronea bao gồm:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Erronea Troschel, 1863. WoRMS (2010). Erronea Troschel, 1863. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=206068 on 11 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ Erronea caurica (Linnaeus). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Erronea errones (Linnaeus). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Erronea onyx (Linnaeus). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Erronea pulchella (Swainson, 1823). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]