Eucera hamata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Apidae |
Phân họ (subfamilia) | Apinae |
Tông (tribus) | Eucerini |
Chi (genus) | Eucera |
Loài (species) | E. hamata |
Danh pháp hai phần | |
Eucera hamata Bradley, 1942 |
Eucera hamata là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Bradley mô tả khoa học năm 1942.[1]