Eurata helena |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Eurata |
---|
Loài (species) | E. helena |
---|
|
Eurata helena Herrich-Schäffer, 1854 |
|
- Laemocharis laetifica Maassen, 1890
- Eurata helena ab. breyeri Orfila, 1931
- Eurata helena ab. kohleri Orfila, 1931
- Eurata helena f. nigricincta Hampson, 1907
- Eurata helena ab. nosswitzi Orfila, 1931
- Eurata xanthosoma Hampson, 1905
- Eurota bolivae Strand, 1917
- Eurata boliviana Draudt, 1915
|
Eurata helena là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.