Eurypteryx geoffreyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Eurypteryx |
Loài (species) | E. geoffreyi |
Danh pháp hai phần | |
Eurypteryx geoffreyi Cadiou & Kitching, 1990[1] |
Eurypteryx geoffreyi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Thái Lan. Chiều dài cánh trước là 31 mm đối với con đực và 38 mm đối với con cái. Nó giống với Eurypteryx shelfordi nhưng nhỏ hơn.