Fenimorea fucata

Fenimorea fucata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Fenimorea
Loài (species)F. fucata
Danh pháp hai phần
Fenimorea fucata
(Reeve, 1845)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cymatosyrinx fucata M. Smith, 1951 (spelled as furcata)
  • Drillia fucata H. & A. Adams, 1853
  • Drillia (Tylotia) fucata Melvill, 1917
  • Drillia weldiana Tenison-Woods, J.E., 1876
  • Pleurotoma (Clavus) fucata G. B. Sowerby III, 1892
  • Pleurotoma fucata Reeve, 1845 (danh pháp gốc)
  • Pleurotoma paria Reeve, L.A., 1846
  • Pleurotoma (Crassispira) fucata Mörch, 1852
  • Splendrillia fucata Campbell et al., 1975;
  • Splendrillia (Syntomodrillia) fucata Abbott, 1974

Fenimorea fucata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]